Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. Bôi vẽ nguệch ngoạc.
VD: Bôi bác mặt mũi làm hề.
2. Làm dối dá. lấy lệ, cốt cho có cho xong.
VD: Anh ấy chỉ bôi bác công việc, làm cho có chứ không thực sự tập trung.
Đặt câu với từ Bôi bác: