Luyện Thi 24/7
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
🔍
Bơ lơ
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
Bâng quơ, có vẻ như không có chủ ý.
VD:
Nói bơ lơ.
Đặt câu với từ Bơ lơ:
Cô ấy
bơ lơ
khi trả lời câu hỏi, có vẻ như không nghĩ gì đến vấn đề.
Anh ta
bơ lơ
nhìn xung quanh, chẳng chú ý gì đến cuộc trò chuyện.
Cô ấy
bơ lơ
, chẳng có chủ đích gì khi tham gia cuộc họp.
Cậu ấy cứ
bơ lơ
, không rõ mình đang làm gì trong lúc cần phải quyết định.
Mặt cô ấy
bơ lơ
, như thể không quan tâm đến mọi thứ đang diễn ra xung quanh.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Chính tả tiếng Việt
Từ láy
Tìm kiếm