Luyện Thi 24/7
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
🔍
Bơ hơ
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
Hấp tấp, ngơ ngác.
VD:
Vẻ mặt bơ hơ.
Đặt câu với từ Bơ hơ:
Anh ta
bơ hơ
chạy đến lớp, suýt nữa thì trễ giờ.
Chị
bơ hơ
nhìn quanh, không nhớ mình để quên chìa khóa ở đâu.
Cậu ấy
bơ hơ
, chẳng hiểu chuyện gì đang xảy ra trong cuộc họp.
Mọi người đều
bơ hơ
khi nhận được thông báo thay đổi lịch trình đột ngột.
Cô ấy
bơ hơ
, không biết làm gì khi nhận được tin bất ngờ.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Chính tả tiếng Việt
Từ láy
Tìm kiếm