Luyện Thi 24/7
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
🔍
Bịu rịu
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
Bịn rịn, quyến luyến.
VD:
Bịu rịu không muốn rời.
Đặt câu với từ Bịu rịu:
Cô bé
bịu rịu
không muốn rời tay mẹ khi đến trường.
Anh ta
bịu rịu
mãi không chịu chia tay dù đã muộn.
Cậu bé
bịu rịu
khóc nức nở khi phải xa ông bà về thành phố.
Chị ấy
bịu rịu
nhìn theo chiếc xe đi xa, lòng đầy lưu luyến.
Con chó
bịu rịu
nhìn chủ nhân, không muốn xa rời dù chỉ một lúc.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Chính tả tiếng Việt
Từ láy
Tìm kiếm