Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: Hơi trề môi dưới xuống và cong môi trên lên lúc nũng nịu, hay giận dỗi.
VD: Cô nàng biu bíu môi khi thấy bạn trai không để ý đến mình suốt cả buổi tối.
Đặt câu với từ Biu bíu:
Các từ láy có nghĩa tương tự: bìu bíu