Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. tiếng vỗ nhẹ vào vật mềm, không đều nhau, phát ra liên tiếp
VD: Cô ấy vỗ đùi bì bạch.
2. từ gợi tả dáng đi, chạy một cách chậm chạp, nặng nề
VD: Mấy con ngỗng bì bạch ngoài sân.
Đặt câu với từ Bì bạch:
Các từ láy có nghĩa tương tự: bồm bộp (nghĩa 1); lạch bạch, ì ạch (nghĩa 2)