Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Mếu máo.
VD: Cô bé bệu bạo khi bị mẹ la vì làm vỡ chiếc bát.
Đặt câu với từ Bệu bạo:
Các từ láy có nghĩa tương tự: bệu rệu