Luyện Thi 24/7
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
🔍
Bét chẹt
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
Be bét, lèm nhém.
VD:
Xình lầy bét chét
Đặt câu với từ Bét chẹt:
Mặt mũi nó bét chẹt vì ăn bánh kem quá nhiều.
Cô ấy làm bài toán mà tay lấm bét chẹt bột phấn.
Cái áo của anh ta bét chẹt vì bị vẩy nước mưa.
Thực đơn hôm nay bét chẹt, món nào cũng quá lộn xộn.
Căn phòng bét chẹt đồ đạc, không có chỗ nào để bước.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Chính tả tiếng Việt
Từ láy
Tìm kiếm