Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
1. Bị giập nát, hư hại đến mức hoàn toàn không nhận ra được trạng thái ban đầu.
VD: Sau tai nạn, chiếc xe của anh ấy đã bét be.
2. Ở tỉnh trạng hết sức tồi tệ và nghiêm trọng không còn ra thể thống gì.
VD: Sau trận đấu, đội bóng của chúng tôi bét be, không thể phục hồi kịp thời.
Đặt câu với từ Bét be:
Các từ láy có nghĩa tương ứng: be bét