Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. Bê bết, nhiều khó khăn.
VD: Làm ăn bết bát.
2. Lôi thôi, nhếch nhác xuềnh xoàng.
VD: Ăn bận bết bát.
Đặt câu với từ Bết bát: