Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
1. (Thịt) mềm, nhão và có mỡ bầy nhầy.
VD: Miếng thịt bèo nhèo quá.
2. (Trẻ con) hay quấy khóc, hay vòi vĩnh, gây cảm giác khó chịu.
VD: Thằng bé bèo nhèo đòi ăn suốt ngày.
Đặt câu với từ Bèo nhèo: