Luyện Thi 24/7
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
🔍
Bẹo nhẹo
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
Bèo nhèo
VD:
Da thịt bẹo nhẹo
Đặt câu với từ Bẹo nhẹo:
Chiếc áo của cô ấy đã cũ và
bẹo nhẹo
, không còn đẹp như trước.
Món canh này nấu quá lâu, giờ đã
bẹo nhẹo
và không còn ngon.
Cái bánh bị để lâu nên trở nên
bẹo nhẹo
, không còn giòn nữa.
Cậu bé ăn xong bữa cơm, để lại đĩa thức ăn
bẹo nhẹo
và không còn hấp dẫn.
Cô ấy không thích ăn rau đã bị
bẹo nhẹo
, trông rất mất cảm giác ngon miệng.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Chính tả tiếng Việt
Từ láy
Tìm kiếm