Luyện Thi 24/7
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
🔍
Bẻo beo
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
Tẻo teo, tí ti.
VD:
Chút bẻo beo.
Đặt câu với từ Bẻo beo:
Cái áo này nhỏ quá,
bẻo beo
không vừa vặn chút nào.
Chiếc bánh này
bẻo beo
, không đủ để làm no bụng.
Cái cây ấy chỉ cao có
bẻo beo
, không thể so với những cây khác trong vườn.
Cô bé có chiếc xe đạp
bẻo beo
, chỉ vừa đủ cho cô ấy đi loanh quanh trong sân.
Đoạn đường này ngắn ngủn, chỉ dài có
bẻo beo
so với những đoạn khác.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Chính tả tiếng Việt
Từ láy
Tìm kiếm