Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
1. Bề sề, rộng chiều ngang và thấp; bè bè.
VD: Tán cây bè sè.
2. Lè tè
VD: Mái nhà thấp bè sè.
Đặt câu với từ Bè sè: