Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: (Nói hoặc khóc) kéo dài dai dẳng với giọng rè, trầm, gây cảm giác khó chịu.
VD: Cô ấy cứ bè nhè mãi, làm cả phòng không ai chịu nổi.
Đặt câu với từ Bè nhè:
Các từ láy có nghĩa tương ứng: lè nhè