Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. Bị giập nát, hư hại đến mức hoàn toàn không nhận ra được trạng thái ban đầu.
VD: Bị ngã, giỏ trứng vỡ be bét.
2. Ở tỉnh trạng hết sức tồi tệ và nghiêm trọng không còn ra thể thống gì.
VD: Rượu chè be bét.
Đặt câu với từ Be bét: