Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. Bị dây dính nhiều và bết lại thành từng vệt, từng đám ở khắp mọi chỗ.
VD: Bùn đất bê bết khắp người.
2. (Công việc) kéo dây ra nhiều ngày, tiến triển chậm chạp, ít hiệu quả.
VD: Việc làm ăn ngày càng bê bết.
Đặt câu với từ Bê bết: