Luyện Thi 24/7
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
🔍
Be be
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa:
chỉ tiếng dê, cừu kêu
VD: Con dê kêu be be
.
Đặt câu với
từ Be be
:
Con cừu kêu
be be
trong chuồng.
Bé nghe tiếng dê kêu
be be
liền bật cười.
Đàn dê chạy khắp sân, kêu
be be
vui nhộn.
Đứa trẻ bắt chước tiếng cừu kêu
be be
rất đáng yêu.
Sáng nào cũng nghe tiếng dê kêu
be be
ngoài đồng.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Chính tả tiếng Việt
Từ láy
Tìm kiếm