Động từ, Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. (Động từ) Vặn vẹo để chê bai, bác bỏ.
VD: Không chịu nghe ai, hơi một tí là bẻ bai.
2. (Tính từ) Lả lướt, ngả nghiêng.
VD: Cô ấy bước đi với dáng bẻ bai, khiến ai cũng phải ngoái nhìn.
3. (Tính từ) Du dương, réo rắt.
VD: Tiếng đàn bẻ bai vang lên, du dương như một bản nhạc tuyệt vời.
Đặt câu với từ Bẻ bai: