Luyện Thi 24/7
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
🔍
Bề bãi
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
Bề bộn và bừa bãi.
VD:
Công việc bề bãi.
Đặt câu với từ Bề bãi:
Căn phòng của cô ấy
bề bãi
, đồ đạc vương vãi khắp nơi.
Bàn làm việc của anh ta luôn
bề bãi
, giấy tờ ngổn ngang.
Sau bữa tiệc, căn bếp trở nên
bề bãi
với chén đĩa chưa rửa.
Hành lang của công ty sáng nay
bề bãi
, không có ai dọn dẹp.
Vườn nhà anh ấy
bề bãi
, cỏ mọc um tùm khắp chỗ.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Chính tả tiếng Việt
Từ láy
Tìm kiếm