Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
1. Nhớt và dính gây cảm giác ghê tởm.
VD: Đờm dãi bầy nhầy.
2. Mềm nhẽo nhưng rất dai.
VD: Bầy nhầy như thịt bụng.
3. Nhùng nhằng, lôi thôi, không dứt khoát.
VD: Tính nết bầy nhầy, chẳng quyết định được việc gì.
Đặt câu với từ Bầy nhầy: