Luyện Thi 24/7
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
🔍
Bẩy lầy
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
Lầy lội, trơn trượt.
VD:
Nước ngập bẩy lầy
Đặt câu với từ Bẩy lầy:
Đoạn đường này thật
bẩy lầy
, tôi phải đi cẩn thận.
Mưa lớn khiến con đường
bẩy lầy
, đi lại rất khó khăn.
Mấy ngày nay, nước ngập
bẩy lầy
, mọi người phải tránh khu vực này.
Sau trận mưa, sân chơi trở nên
bẩy lầy
và đầy bùn.
Nơi đó
bẩy lầy
, rất dễ bị trượt ngã nếu không cẩn thận.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Chính tả tiếng Việt
Từ láy
Tìm kiếm