Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
1. (Vẻ ngoài) Luộm thuộm, dơ dáy, không gọn gàng
VD: Trông cậu ta ăn mặc thật bầy hầy!
2. (Tính cách, Hành động) Thiếu lịch sự, không đúng phép tắc, không quang minh, chính đại
VD: Làm ăn bầy hầy có ngày bị đi tù.
Đặt câu với từ Bầy hầy: