Luyện Thi 24/7
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
🔍
Bây hây
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
Uể oải, bứt rứt, khó chịu.
VD:
Bây hây muốn bịnh.
Đặt câu với từ Bây hây:
Sau một ngày dài làm việc, tôi cảm thấy
bây hây
và mệt mỏi.
Cô ấy
bây hây
vì không thể tìm được lời giải cho bài toán khó.
Anh ta cảm thấy
bây hây
, không muốn làm gì cả.
Cô ấy
bây hây
, chẳng muốn ăn uống gì dù rất đói.
Mọi người đều
bây hây
vì thời tiết nóng nực và oi bức.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Chính tả tiếng Việt
Từ láy
Tìm kiếm