Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. (nói khái quát) sắp đặt, trang hoàng đồ đạc một cách hợp lí, đẹp mắt
VD: Chúng tôi được phân công hỗ trợ bày biện bàn ghế trong hội trường.
2. Bày thêm ra, đặt thêm ra những cái không cần thiết để phô trương
VD: Cậu đừng bày biện nhiều cho tốn kém.
Đặt câu với từ Bày biện: