Phó từ
Từ láy cả âm và vần
Nghĩa:
1. (run) liên tục vì rét
VD: Trời lạnh run bây bẩy.
2. nhất định không chịu nhận
VD: Anh ta chối bây bẩy.
Đặt câu với từ Bây bẩy:
Các từ láy có nghĩa tương tự: bần bật (nghĩa 1)