Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: Vây quanh, xúm quanh một cách ồn ào, lộn xộn.
VD: Đàn cá bâu xâu quanh miếng mồi.
Đặt câu với từ Bâu xâu:
Các từ láy có nghĩa tương tự: bâu nhâu