Luyện Thi 24/7
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
🔍
Bầu vầu
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
To và căng tròn.
VD:
Cái mặt bầu vầu
Đặt câu với từ Bầu vầu:
Cô ấy có đôi gò má
bầu vầu
, nhìn rất đầy đặn.
Quả cam
bầu vầu
trông thật hấp dẫn trên kệ.
Quả dưa vàng
bầu vầu
, chín mọng trông thật ngon mắt.
Cánh hoa hồng
bầu vầu
như đang khoe sắc trong nắng.
Những bắp ngô
bầu vầu
được thu hoạch sớm, vàng óng ánh.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Chính tả tiếng Việt
Từ láy
Tìm kiếm