Tính từ, Phụ từ
Từ láy vần
Nghĩa:
1. (Tính từ) Không mịn màng, phẳng phiu mà nhân nhúm, mềm nhẽo. Quần áo sách vở bàu nhàu.
VD: Chân đệm bàu nhàu.
2. (Phụ từ) (Nói) nhỏ, lúng búng trong miệng, nghe không rõ, tỏ ý tức giận; càu nhàu.
VD: Bàu nhàu với vợ con.
Đặt câu với từ Bàu nhàu: