Phụ từ, Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. (Phụ từ) dập dềnh trên mặt nước lúc thấy lúc không.
VD: Củi trôi bập bều trên mặt sông.
2. (Động từ) (Nói, la, khóc) lúc to, lúc nhỏ nghe lúc được lúc mất.
VD: Cô bé bập bều khóc vì bị lạc mẹ.
Đặt câu với từ Bập bều: