Động từ
Từ láy vần
Nghĩa:
1. Gầm thét
VD: Cơn giông bão bào hao qua những tán cây, tạo ra tiếng động mạnh mẽ.
2. Bồn chồn, không yên lòng.
VD: Lòng tôi bào hao khi chờ đợi kết quả kỳ thi.
3. Hao hao giống, tựa như cùng được tạo ra từ một gốc.
VD: Người làm sao của bào hao làm vậy.
Đặt câu với từ Bào hao: