Luyện Thi 24/7
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
🔍
Bão bùng
Danh từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
Bão.
VD:
Gió mưa bão bùng.
Đặt câu với từ Bão bùng:
Cơn
bão bùng
đột ngột ập đến, làm mọi người không kịp chuẩn bị.
Gió mưa
bão bùng
suốt đêm, khiến mọi sinh hoạt trong thành phố bị gián đoạn.
Trận
bão bùng
kéo dài suốt mấy ngày, gây thiệt hại nặng nề cho vùng ven biển.
Sau cơn
bão bùng
, cả vùng bị mất điện và đường sá hư hỏng nghiêm trọng.
Mọi người phải tìm nơi trú ẩn vì
bão bùng
đang đổ bộ vào đất liền.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Chính tả tiếng Việt
Từ láy
Tìm kiếm