Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. Có màu hơi trắng pha sắc đục, trông mờ, không trong sáng.
VD: Ánh trăng bàng bạc.
2. Bị phai màu đi ít nhiều, không còn giữ nguyên màu sắc như cũ.
VD: Bộ quần áo bộ đội đã ngả màu bàng bạc.
3. Ở trạng thái dàn trải, mờ nhạt, không đậm nét.
VD: Chất thơ, chất trữ tình bàng bạc khắp tiểu thuyết.
Đặt câu với từ Bàng bạc: