Luyện Thi 24/7
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
🔍
Bần sần
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
Bần thần.
VD:
Bần sần trong người như sắp bệnh.
Đặt câu với từ Bần sần:
Anh ấy ngồi
bần sần
, đôi mắt lơ đãng nhìn ra ngoài cửa sổ.
Bà cụ
bần sần
trong người, không làm được gì suốt cả buổi sáng.
Cô ấy đứng
bần sần
, không thể tập trung vào công việc vì cơ thể mệt mỏi.
Từ sáng đến giờ, tôi cứ thấy
bần sần
như có cái gì đó không ổn trong người.
Hôm qua, tôi cảm thấy
bần sần
cả người, tưởng như sắp ngã bệnh.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Chính tả tiếng Việt
Từ láy
Tìm kiếm