Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Vật mỏng) có bề mặt rộng.
VD: Chiếc ca vát bàn bạt trên ngực.
Đặt câu với từ Bàn bạt:
Các từ láy có nghĩa tương tự: phàn phạt