Luyện Thi 24/7
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
🔍
Bận bã
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
Bận.
VD:
Công việc bận bã.
Đặt câu với từ Bận bã:
Cô ấy luôn
bận bã
, chẳng có thời gian rảnh.
Mỗi lần về nhà, tôi lại cảm thấy
bận bã
vì đống việc chưa làm.
Anh ấy
bận bã
suốt tuần, không có cơ hội nghỉ ngơi.
Công ty đang trong mùa cao điểm, ai cũng
bận bã
.
Từ sáng đến tối, tôi cứ
bận bã
mãi với những công việc chưa xong.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Chính tả tiếng Việt
Từ láy
Tìm kiếm