Luyện Thi 24/7
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
🔍
Bái xái
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
Liểng xiểng.
VD:
Thua bái xái.
Đặt câu với từ Bái xái:
Cả đám bạn chơi bài thua
bái xái
, không ai còn sức lực để chơi tiếp.
Sau buổi làm việc căng thẳng, tôi thấy bản thân
bái xái
, chẳng còn chút năng lượng nào.
Cô ấy vừa làm xong việc nhà,
bái xái
, đồ đạc vứt lung tung khắp phòng.
Cuộc thi đấu hôm nay đội chúng tôi thua
bái xái
, không thể lật ngược tình thế.
Chẳng ai ngờ cuộc họp lại kết thúc
bái xái
như vậy.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Chính tả tiếng Việt
Từ láy
Tìm kiếm