Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
1. (Tiếng kêu la) tỏ vẻ hoảng sợ
VD: La bài hãi.
2. Lắm mồm to tiếng.
VD: Cái miệng bài hãi.
Đặt câu với từ Bài hãi:
Các từ láy có nghĩa tương tự: bải hải (nghĩa 1)