Luyện Thi 24/7
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
🔍
Bặc hặc
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
Cau có, khó tính.
VD:
Tính tình bặc hặc
Đặt câu với từ Bặc hặc:
Cô ấy luôn
bặc hặc
mỗi khi có ai góp ý về công việc.
Đừng có
bặc hặc
như vậy, hãy bình tĩnh giải quyết vấn đề.
Mỗi lần gặp khó khăn, cậu ấy lại trở nên
bặc hặc
và không muốn nói chuyện với ai.
Tính tình
bặc hặc
của anh ta khiến mọi người trong nhóm cảm thấy khó làm việc.
Cô ấy không bao giờ
bặc hặc
, luôn vui vẻ và dễ chịu với mọi người.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Chính tả tiếng Việt
Từ láy
Tìm kiếm