Luyện Thi 24/7
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
🔍
Bã xõa
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa:
Xõa xuống không đều, rời rạc.
VD:
Tóc bã xõa.
Đặt câu với từ Bã xõa:
Tóc cô ấy
bã xõa
trên vai, tạo nên vẻ đẹp tự nhiên, đầy lôi cuốn.
Gió thổi mạnh, khiến tóc của anh ấy
bã xõa
, rối bù cả lên.
Mái tóc dài của cô
bã xõa
như thác nước, khiến ai nhìn cũng phải ngẩn ngơ.
Sau cơn mưa, tóc cô ấy
bã xõa
, ướt đẫm nhưng vẫn đẹp mê hồn.
Tóc anh ấy
bã xõa
xuống lưng, tạo ra một hình ảnh hoang dã, đầy phóng khoáng.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Chính tả tiếng Việt
Từ láy
Tìm kiếm