Luyện Thi 24/7
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
🔍
Bã rã
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
Bã, rã rời.
VD:
Cơm bã rã.
Đặt câu với từ Bã rã:
Sau một ngày làm việc vất vả, tôi cảm thấy cơ thể mình
bã rã
, không còn sức lực để làm gì nữa.
Chạy bộ dưới trời nắng khiến tôi cảm thấy tay chân
bã rã
, mệt mỏi không thể tiếp tục được.
Anh ấy đã làm việc suốt 12 tiếng, giờ đây, đôi mắt của anh ấy
bã rã
vì thiếu ngủ.
Cả đội đều
bã rã
sau trận đấu dài và căng thẳng, không ai còn đủ sức để ăn mừng chiến thắng.
Nghe tin dữ, tôi cảm thấy tim mình như bị
bã rã
, không thể nghĩ được gì nữa.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Chính tả tiếng Việt
Từ láy
Tìm kiếm