Luyện Thi 24/7
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
🔍
Bã chã
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
Bã, rời rạc.
VD: Cơm bã chã.
Đặt câu với từ Bã chã:
Cơm
bã chã
ăn vào chẳng thấy ngon miệng.
Câu chuyện
bã chã
khiến người nghe không hiểu nổi.
Món ăn này nấu không kỹ, ăn vào chỉ thấy
bã chã
.
Câu trả lời của anh ta
bã chã
, không rõ ràng và thiếu thuyết phục.
Bài thuyết trình của cô ấy không mạch lạc, bã chã khiến mọi người buồn ngủ.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Chính tả tiếng Việt
Từ láy
Tìm kiếm