Tính từ
Từ láy vần, Từ láy tượng thanh, Từ láy tượng hình
Nghĩa:
1. (Âm thanh) mạnh, liên tục, đợt này đến đợt khác, nghe như tiếng gió thổi mạnh, tiếng nước chảy hoặc tiếng đông người chuyển động
VD: Ngoài trời mưa rét, gió thổi ào ào.
2. (Di chuyển) nhanh, mạnh, dồn dập cùng một lúc, liên tục
VD: Toàn thể mọi người cùng ào ào tiến lên.
Đặt câu với từ Ào ào:
Các từ láy có nghĩa tương tự: ầm ầm, ào ạt