Ăn chắt để dành

Thành ngữ khen những người biết căn cơ, tính toán trong cuộc sống.
- Ăn chắt: ăn uống chắt bóp, tiết kiệm, ăn chậm
- Để dành: tiết kiệm.
Đặt câu với thành ngữ:
- Bà ấy sống rất tiết kiệm, luôn ăn chắt để dành cho con cháu.
- Từ nhỏ, mẹ đã dạy tôi tính cần kiệm, ăn chắt để dành cho những lúc khó khăn.
Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Ăn chắc mặc bền.
Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Ăn no rửng mỡ.