Động từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa:
1. (âm thanh) phát ra không thành lời ở người ốm
VD: Ông ấy rên ầm ừ.
2. không nói rõ ý mình, vì chưa dứt khoát
VD: Anh ầm ừ nhìn út.
Đặt câu với từ Ầm ừ: