Luyện Thi 24/7
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
🔍
Ả nả
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
xinh đẹp, dịu dàng
VD
: Con người ả nả
.
Đặt câu với
từ Ả nả
:
Cô gái ấy có vẻ ngoài
ả nả
, dịu dàng và thu hút.
Chiếc áo dài màu trắng khiến cô trông thật
ả nả
và thanh thoát.
Con bé
ả nả
đi qua, khiến ai cũng phải ngắm nhìn.
Cô ấy là một người
ả nả
, nhẹ nhàng và đáng yêu.
Với mái tóc dài và chiếc váy xinh xắn, cô ấy trông thật
ả nả
.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Chính tả tiếng Việt
Từ láy
Tìm kiếm